GIÁ THÉP HÌNH H

Thép hình H có đặc tính cứng vững, chắc chắn và bền bỉ. Vì vậy có cường độ chịu áp lực cao và chịu được những rung động mạnh.

     Nhà Máy Tôn Thép Chinh Phú Thịnh chuyên cung cấp thép hình H 100, H125, H150, H200, H250, H300,... giá thành tốt nhất thị trường. Hỗ trợ vận chuyện nội thành TP.HCM và các tỉnh lân cận.

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H CẬP NHẬT MỚI NHẤT 

  • TÔN THÉP CHINH PHÚ THỊNH xin gửi đến Qúy khách hàng bảng giá thép hình I để quý khách có thể tham khảo, lựa chọn sản phẩm dễ dàng hơn. 
  • Thép H do chúng tôi cung cấp, phân phối đảm bảo an toàn về chất lượng, chính hãng 100%, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. 
  • Ngoài ra, Chinh Phú Thịnh hỗ trợ miễn phí giao hàng đến tận công trình khi quý khách mua hàng với số lượng lớn
  • Mức giá dưới đây đã bao gồm thuế VAT 10%, nhưng có thể giảm tùy theo đơn hàng, chiết khấu cao.
  • Hoa hồng cho người giới thiệu. 

Qúy khách hàng có nhu cầu mua thép chữ H vui lòng liên hệ trực tiếp với TÔN THÉP CHINH PHÚ THỊNH qua số Hotline sau:  0979.22.11.86 - 0979.985.349 hay  0975 55 65 85 (Mr. Thắng) 

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H

Tên & Quy cách

Độ dài

(m)

Trọng lượng

(Kg)

Giá có VAT

(Đ/Kg)

Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8

12

206,4

20.200

4.169.280

Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9

12

285,6

20.200

5.769.120

Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10

12

378

20.200

7.635.600

Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9

12

254,4

20.200

5.138.880

Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11

12

484,8

20.200

9.792.960

Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9

12

367,2

20.200

7.417.440

Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11

12

529,2

20.200

10.689.840

Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12

12

598,8

20.200

12.095.760

Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14

12

868,8

20.200

17.549.760

Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12

12

681,6

20.200

13.768.320

Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15

12

1128

20.200

22.785.600

Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19

12

1644

20.200

33.208.800

Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21

12

2064

20.200

41.692.800

Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16

12

1284

20.200

25.936.800

Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15

12

1368

20.200

27.633.600

Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18

12

1536

20.200

31.027.200

Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17

12

1644

20.200

33.208.800

Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20

12

1812

20.200

36.602.400

Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20

12

1488

20.200

30.057.600

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I

Tên & Quy cách

 Độ dài

(m)

 Trọng lượng

(Kg)

 Giá có VAT

(Đ/Kg)

 Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5

 6

 43

17.400

748.200

Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5

 6

 52

17.400

904.800

Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5

 6

 75

20.200

 1.515.000

Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7

 6

 84

20.200

1.696.800

Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7

 6

 109,2

20.200

2.205.840

Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8

 12

 255,6

20.200

 5.163.120

Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8

 12

 308,4

20.200

6.229.680

Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9

 12

 177,6

20.200

 3.587.520

Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8

 12

 384

20.200

 7.756.800

Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9  12  440,4 20.200  8.896.080

Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11

 12

 595,2

20.200

 12.023.040

Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11

 12

 679,2

20.200

13.719.840

Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13

 12

 792

20.200

 15.998.400

Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12

 12

 794,4

20.200

16.046.880

Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14

 12

 912

20.200

18.422.400

Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14

 12

 954

20.200

19.270.800

Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16

 12

 1075,2

20.200

21.719.040

Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15

 12

 1135,2

20.200

22.931.040

Thép hình I600 x 200 x 11 x 17

 12

 1272

20.200

 25.694.400

Thép hình I700 x 300 x 13 x 24

 12

 2220

20.200

44.844.000

Thép hình I800 x 300 x 14 x 26

 12

 2520

20.200

50.904.000

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH U

Tên & Quy cách

  Độ dài

(m)

 Trọng lượng

(Kg)

  Giá có VAT

(Đ/Kg)

  Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình U 80 x 38 x 4  6  31 20.200

626.200 

Thép hình U 80 x 39 x 4  6  36 20.200  727.200
Thép hình U 80 x 40 x 4  6  42 20.200  848.400
Thép hình U 100 x 45 x 3  6  32 20.200  646.400
Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5  6  42 20.200 848.400
Thép hình U 100 x 50 x 5  6  47 20.200 949.400
Thép hình U 100 x 50 x 5  6  55 20.200 1.111.000
Thép hình U 120 x 48 x 3.5  6  42 20.200  848.400
Thép hình U 120 x 50 x 4,7  6  54 20.200  1.090.800
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8  6  80,4 20.200  1.624.080
Thép hình U 140 x 60 x 6  6  67 20.200 1.353.400
Thép hình U 150 x 75 x 6.5  12  223,2 20.200  4.508.640
Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3  6  82 20.200  1.656.400
Thép hình U 180 x 70 x 6.3 (17kkg/m)  12 204 20.200  4.120.800
Thép hình U 200 x 69 x 5.4  12 204 20.200 4.120.800
Thép hình U 200 x 76 x 5.2   12  220,8 20.200 4.460.160
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11  12  295,2 20.200 5.963.040
Thép hình U 250 x 78 x 6.0  12  273,6 20.200 5.526.720
Thép hình U 250 x 80 x 9  12  376,8 20.200 7.611.360
Thép hình U 250 x 90 x 9   12  415,2 20.200 8.387.040
Thép hình U 280 x 84 x 9.5  12  408,4 20.200 8.249.680
Thép hình U 300 x 90 x 9  12  457,2 20.200 9.235.440

BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V

 Tên & Quy cách

  Độ dài

(m)

  Trọng lượng

(Kg)

  Giá có VAT

(Đ/Kg)

 Tổng giá có VAT

(Đ/Cây)

Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg)  6  6 20.200 121.200
Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg)  6  8,5 20.200 171.700
Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg)  6 10 20.200 202.000
Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg)  6  12 20.200 242.400
Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) 6  12 20.200 242.400
Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg)  6  15,5 20.200 282.800
Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg)  6  18,5 20.200 373.700
Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg)  6  24,5 20.200 494.900
Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg)  6  23,5 20.200 474.700
Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg)  6  25,5 20.200 515.100
Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg)  6  29,5 20.200 595.900
Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg)  6  34,5 20.200 696.900
Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg)  6  34,5 20.200 696.900
Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg)  6  39,5 20.200 797.900
Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg)  6  43,5 20.200 878.700
Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg)  6  34,5 20.200 696.900
Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg)  6  39,5 20.200 797.900
Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg)  6  48 20.200 969.600
Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg)  6  53,5 20.200 1.080.700
Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg)  6  54,5 20.200 1.100.900
Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg)  6  63 20.200 1.272.600
Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg)  6  68 20.200 1.373.600
Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg)  6  90 20.200 1.818.000
Thép hình V 100 x 10li (83-86kg)  6  86 20.200 1.737.200
Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg)  6  176,4 20.200 3.563.280
Thép hình V 120 x 10li (218,4kg)  6  218,4 20.200 4.411.680
Thép hình V 120 x 12li (259,9kg)  6  259,9 20.200 5.249.980
Thép hình V 125 x 8.0li (93kg)  6  93 20.200 1.878.600
Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) 6 104,5 20.200 2.110.900
Thép hình V 125 x 10li (114,8kg)  6  114,8 20.200 2.318.960
Thép hình V 125 x 12li (136,2kg)  6  136,2 20.200 2.751.240

THÉP HÌNH H LÀ GÌ?

Thép hình H là thép có mặt cắt giống chữ H trong bảng chữ cái. Thép co chiều cao, chiều rộng tỷ lệ gần như bằng nhau, vì vậy thép có khả năng cân bằng lớn, an toàn trong kết cấu xây dựng. 

  • Thép có độ dài tiêu chuẩn là 6m và 12m.
  • Chiều dài thân dao động: 100 – 900mm. Chiều dài cạnh dao động: 50 – 400mm.

Quy trình sản xuất thép hình H

Thép hình H được sản xuất theo phương pháp cán nóng, theo tiêu chuẩn quốc tế của các nước: Nga, Nhật, Mỹ với quy trình nghiêm ngặt đảm bảo được chất lượng, độ an toàn cho công trình. Thép hình H được sản xuất theo 4 bước cơ bản: Xử lý quặng, tạo dòng thép nóng chảy, đúc tiếp nhiên liệu và cán, tạo hình thành sản phẩm. 

Ưu điểm của thép hình H

Thép hình H có các ưu điểm nổi bật như sau:

  • Đa dạng về kích thước đáp ứng được nhu cầu, lựa chọn của khách hàng về các công trình hiện nay. 
  • Thép có độ bền cao, chắc chắn, chịu lực tốt nhờ bề mặt rông, kết cấu vững chắc. 
  • Thép có khả năng chịu lực cao hơn thép chữ I do phần bụng của thép hình H có bung dày, nặng hơn thép hình I. 
  • Khả năng chống rung lắc, tốt, tạo được sự vững chắc, phù hợp với các công trình xây dựng nơi có điều kiện thời tiết khắc nghiệt như mưa, lũ, bão....
  • Độ bền cực cao, chống lại sự ăn mòn kim loại, chống rỉ sét tốt....

Tiêu chuẩn thép hình H theo mác thép

Mác thép của Nga: CT0, CT3  theo tiêu chuẩn: GOST 380-88

  • Mác thép của Nhật: SS400,... theo tiêu chuẩn: J JIS G3101, SB410, 3030, 3010
  • Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B, Q235A theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
  • Mác thép của Mỹ: S36 theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50

Ứng dụng của thép hình H

Thép hình H có cấu tạo cân bằng, kiên cố nên được ứng dụng cho nhiều lĩnh vực hiện nay. Cụ thể:

  • Được sử dụng trong các ngành xây dựng công nghiệp, dân dụng, đóng tàu
  • Được dùng để xây dựng cầu đường, cụ thể là các loại cầu làm bằng sắt
  • Làm đòn cân
  • Dùng để làm khung cho nhà thép tiền chế, khung, cọc nền móng kho xưởng,
  • Dùng để làm kệ chứa hàng hóa tải nặng
  • Làm tháp truyền hình, ăng tên

CÁC LOẠI THÉP HÌNH CHỮ H PHỔ BIẾN HIỆN NAY

Thép hình H Loại 100*100*6*8MM

Đây là mẫu thép hình H nhỏ nhất được sử dụng trong các ngành xây dựng, đóng tàu, lắp ghép nhà tiền chế. Thép có thân giữa chữ cao 100mm (10cm), dày 6mm và hai cạnh chữ H cao 100mm, dày 8mm. Về chiều dài có theo tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m. 

Thép hình H 150

Thép hình H 150 có nhiều kích thước như: H150x75, 150x100, 150x150,...nhưng phổ biến nhất là thép chữ H 150*150*6.5*9mm. Thân chữ H cao 150mm, dày 6.5m và hai cạnh chữ H cao 150mm, dày 9mm. Chiều cao thép bạn có thể chọn loại dài 6m hoặc 12m tùy công trình, hãng sản xuất, đơn hàng lựa chọn. 

Thép hình H 300

Phổ biến của thép hình H 300 là  H300x300, 400x300, 500x300, 600x300, 700x300,.... nhưng được khách hàng ưu chuộng vẫn là thép hình chữ H 300*300*10*15mm. Thép có thân chữ H cao 300mm, dày 10mm. Cạnh chữ H bằng nhau cao 300mm, dày 15mm. Tùy đơn hàng mà chiều dài 6m hoặc 12m. 

Bên cạnh đó còn một số mẫu thép khác như: thép chữ H 200mm, 250mm, 350mm, 400mm,... 

Thép hình mạ kẽm

Thép hình mạ kẽm được sản xuất qua 5 bước sau: Xử lí quặng → Tạo dòng thép nóng→ chảy Đúc tiếp nhiên liệu→ Cán và tạo thành sản phẩm→ Quá trình mạ kẽm nhúng nóng

Mỗi công đoạn đều đòi hỏi sự tỉ mỉ, cẩn thận đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng cho sản phẩm, nên sản phẩm có ưu điểm vượt trội như:

  • Bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong nhờ có lớp phủ bền
  • Lớp mạ giúp làm tăng độ bóng, độ bền của sản phẩm.
  • Chi phí bảo trì thấp,
  • Thời gian gia công nhanh chóng. 

Lý do nên mua thép hình H tại TÔN THÉP CHINH PHÚ THỊNH

Tôn Thép Chinh Phú Thịnh luôn mong muốn mang đến cho khách hàng những giá trị tốt nhất đối với khách hàng dưa trên nền tảng phát triển định hướng kinh doanh lâu bền. Chúng tôi luôn nỗ lực hằng ngày để mang đến cho khách hàng những sản phẩm đạt chuẩn chất lượng với cung cách dịch vụ tốt nhất. 

Qúy khách hàng không cần lo lắng về giá thành sản phẩm, bởi Chinh Phú Thịnh là nơi có mức giá bán thép hình H cạnh tranh nhất thị trường hiện nay, giá bán ra sẽ thấp hơn giá của các Đại lý, và các công ty thương mại khác. 

Bên cạnh đó, chúng tôi còn hỗ trợ vận chuyển tận nơi, tận công trình, đảm bảo quá trình làm việc diễn ra nhanh chóng, kịp tiến độ. Số lượng đơn hàng chính xác, giao hàng đúng mẫu mã, chất lượng 100%, đúng quy cách,... 

Tôn thép Chinh Phú Thịnh tự hào đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường

NHÀ MÁY CÁN TÔN THÉP CHINH PHÚ THỊNH

  • Nhày máy 1: 1/5 Phan Văn Hớn , Tiền Lân , Bà Điểm , Hóc Môn ,TP.HCM.
  • Nhày máy 2: 86A Phan Văn Hớn ,Ấp 7, Xuân Thới Thượng , Hóc Môn ,TP.HCM.
  • Email : [email protected]
  • Websize : https://pi-web.eu
  • Điện thoại : (028) 6250.5650 - 6254.3445 - 6250.6148
  • DĐ,zalo : 0979.22.11.86  Hotline : 0975.55.65.85

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI NGAY HÔM NAY ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT !

Admin

Link nội dung: https://pi-web.eu/gia-thep-hinh-h-1735679110-a2213.html